Thứ Tư, 21 tháng 9, 2016

Eutech _MÁY ĐO ĐỘ pH ĐỂ BÀN Model: pH 2700

Eutech _MÁY ĐO ĐỘ pH ĐỂ BÀN
Model: pH 2700
Hãng sản xuất: Thermo Scientific (USA)
Hiệu: Eutech
Sản xuất tại: Singapore
 Kết quả hình ảnh cho pH 2700
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Đặc tính thiết bị và thông sô kỹ thuật:
-          Đo : pH, ORP, oC, oF
-          Màn hính hiển thị LCD 5.9 x 7.8 cm
-          Lưu đến 500 số liệu
-          Có cổng kết nối RS232C kết nối với máy tính hoặc máy in
-          Kích thước máy: 17.5 x 15.5 x 6.9 cm
-          Khối lượng máy: 650g
Đo pH:
·         Khoảng đo: -2.000 – 20.000 pH
·         Độ phân giải: 0.1/0.01/0.001 pH
·         Độ chính xác: ±0.002 pH
Đo nhiệt đô:
·         Thang đo:0 – 100.0 oC / 32.0 – 212.0oF
·         Độ phân giải: 0.1oC / 0.1oF
·         Độ chính xác: ±0.3oC / ±0.5oF
Đo ORP:
·         Thang đo: ±2000.0 mV
·         Độ phân giải: 0.1mV
·         Độ chính xác: ±0.2mV
Thiết bị cung cấp gồm: máy pH,  điện cực pH ECFG7370101B, điện cực nhiệt đô, giá  giữ nhiệt độ, adapter, vali đựng máy pH, dung dịch chuẩn

KETT_THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NÔNG SẢN Model: PM-600

KETT_THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NÔNG SẢN
Model: PM-600
Hãng: Kett – Nhật
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
-          Đo được 99 loại nông sản khác nhau
-          Thang đo: 6 – 30%
-          Độ chính xác: 0.3% dưới 20%
-          Nguồn điện: pin AA
-          Kích thước: 130(W) x 185(D) x 210(H) mm
Khối lượng: 2kg

Mrc_MÁY LỌC KHÍ VÀ HƠI Model: L886

Mrc_MÁY LỌC KHÍ VÀ HƠI
Model:  L886
Hãng sản xuất: MRC – Israel
 Kết quả hình ảnh cho L886    MRC
·      Lọc vượt trội sạch 99,99% bụi trong phòng bằng màng lọc HEPA & Carbon
·      Khử hết các mùi hôi khai, tanh, mùi ẩm mốc & các mùi khó chịu bằng ôzôn
·      Diệt 99% vi khuẩn, virus gây bệnh bằng đèn UV
·      Làm trong lành, tươi mới không khí bằng ion âm
·      Lọc sạch 250 m3 khí/h
Tạo ẩm không khí bằng phun sương 80-250 ml/h 

AFP Imaging _MÁY RỬA PHIM TỰ ĐỘNG HÒAN TÒAN Model : AFP-Mini-Medical/90TM

AFP Imaging _MÁY RỬA PHIM TỰ ĐỘNG HÒAN TÒAN
Model : AFP-Mini-Medical/90TM
Hãng sx : AFP Imaging - Mỹ
Kết quả hình ảnh cho AFP-Mini-Medical/90TM  AFP Imaging
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Phụ kiện chuẩn kèm theo :
- Chân đặt máy ( Base stand )
- 02 Bình nhựa đựng hóa chất ( dung tích 26.5lít )
- Bộ ống dẫn hóa chất
- Bộ phận nạp đầy và chuẩn bị hóa chất tự động ( Replenisher tank set )
- Bộ thuốc rửa phim AGFA để thử máy

BMI BIOMEDICAL SRL _Máy X-quang di động cao tần 350mA Model: JOLLY 30 Plus

BMI BIOMEDICAL SRL _Máy X-quang di động cao tần 350mA
Model: JOLLY 30 Plus
Hãng sản xuất: BMI BIOMEDICAL SRL
Nước sản xuất: Italy

- Thế hệ thiết bị           :           Thiết bị mới nhất hoàn toàn 100%
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế          :           ISO, CE, EN .,..,..
- Thiết bị được nhiệt đới hóa để phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam

Cấu hình bao gồm  :

- Máy chính với tủ điều khiển cao tần 40kHz, 350mA, 30kW, 300mAs,125kVp
- Cánh tay đỡ đầu bóng di chuyển cơ động
- Bóng phát tia X anode xoay với 02 tiêu điểm 0.6-1.3mm, 107kHU
- Bộ chuẩn trực ( Collimator)
- Sách hướng dẫn sử dụng

Essilor _VISIOTEST Model: Campitest

Essilor _VISIOTEST
Model: Campitest
Hãng sản xuất: Essilor -
·      Đạt tiêu chuẩn ISO9001, ICE601-1 VDE
·      Khoảng cách đo: 60, 70, 80, 90 và 1000
·      Khoảng đo: 325 Cd/m2
·      Điều chỉnh được độ cao.
Nguồn điện: 230V-50Hz.

Ates _MÁY ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH Model: Neurotravel Smart

Ates _MÁY ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH
Model: Neurotravel Smart

Hãng sản xuất: Ates–Italy

 Kết quả hình ảnh cho Neurotravel Smart
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
  Cấu hình: 
3.      01 máy điện não di động và cố định Neurotravel Smart với màn hình LCD và khe cắm thẻ nhớ, gồm:
                +  01 thẻ nhớ
                +  01 bộ đo điện não cố định Smart head và giá treo
                +  01 bộ đo điện não di động Smart box
        -    Phần mềm đo điện não hiển thị đến 32 kênh EEG,  xử lý và lưu trữ dữ liệu
        -    01 đèn kích thích quang loại đèn LED ánh sáng lạnh
        -    Đĩa tài liệu hướng dẫn sử dụng máy
  
 Phụ kiện:
       -    01 nón điện cực dùng với Smart box để mang di động
       -    01 bộ điện cực gồm 20 điện cực và cáp điện cực
       -    01 dây điện cực nối đất
       -    01 chai EEG gel
       -    01  máy vi tính để bàn, Intel Dual Core , màn hình 19” TFT, DVD-R/W, ổ cứng
            320 GB, chuột, bàn phím (từ nhà cung cấp máy tại VN)
        -   01 máy in laser đen trắng khổ giấy A4 (từ nhà cung cấp máy tại VN) 
 -   01 bàn để máy điện não và máy vi tính (sản xuất tại Việt Nam)
Tính năng kỹ thuật
-   Máy sử dụng thẻ nhớ để lưu dữ liệu đo điện não, pin sạc LiOn được sạc từ điện của cổng USB, màn hình LCD cho phép xem trạng thái hoạt động của modul thu nhận điện não.
-   Máy được tích hợp Bluetooth và USB cho việc thu nhận điện não trong cả hai chế độ di động (ambulatory mode) và máy điện não cố định (fixed digital EEG station):
+   Như máy điện não di động, dữ liệu đo điện não được ghi trong thẻ nhớ và máy vi tính sẽ đọc và phân tích kết quả (mang máy đến đo tại giường bệnh)      
+   Như máy điện não cố định, khi lắp Neurotravel SMART vào SMART HEAD
-  Dữ liệu ghi trên thẻ nhớ (Compact flash card) trong định dạng EDF.

1.   Thu nhận điện não

-          Chuyển đổi A/D  16 bit, đến 1000 mẫu/kênh với việc lưu dữ liệu từ 125 – 250 mẫu/giây
-          Thu tín hiệu điện não gồm 16 kênh monopolar polygraphic + 8 kênh Bipolar polygraphic  + kênh đo SpO2, HR, pulse, digital event/trigger
-          Tần số lấy mẫu từ 125, 250, 500, 1000 Hz  cho một kênh  với độ phân giải 1/8 mV/bit
-          Trở kháng đầu vào > 200Mohm
-          Nhiễu < 2 mVpp (0,3mV RMS)
-          C.M.R.R > 115dB.
-          Input TRG in / events
-          Ghi trên thẻ nhớ từ 1 – 4 Gbyte trong định dạng EDF
-          Thời gian ghi điện não từ 0 đến 24/48 giờ
-          Màn hình LCD hiển thị 2x16 ký tự và bàn phím
-          Chức năng Bluetooth classe 2
-          Độ nhạy (sensitivity) 1, 2, 3, 5, 7, 10, 15, 20, 30, 50, 70, 100, 200 mV/mm.
-          Hiệu chỉnh (calibration) 10, 50, 100, 1000 mV.
-          Cài đặt lọc kỹ thuật số như IIR, FIR Bluetooth với sự xác định lệnh từ 1 – 22 bước
-          Lọc L.P. (filter L.P.): standard 15, 30, 70,  100, 150, 300 Hz (chọn thêm 1000, 15000, 3000, 4000 Hz với phiên bản Epfast) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ trong khoảng lọc trên
-          Lọc H.P. (filter H.P.): standard 50, 16, 1.6, 0.53, 0.26, 0.1, 0.016 Hz, (0.003, 0.01, 0.1, 0.3, 0.6, 1.6, 10 sec) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ
-          Lọc tần số điện nguồn (Notch filters) có thể chọn 50 hoăc 60 Hz
-          Tuân theo tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470 tuân theo 93/43 EEC
-          Điện nguồn: cổng USB và Pin sạc Li-Ion (ghi điện não 32 kênh đến 24 giờ sử dụng cho 1 lần sạc)

4.      Đặc tính phần mềm

-          Tốc độ có thể  lập trình trên màn hình hoặc trên giấy  ở 7.5, 12.5, 10,  15, 25, 30, 50, 60 mm/giây
-          Xem và in đến 32 kênh. Có thể xem nhiều cửa sổ cùng lúc (thí dụ: 4 cửa sổ x 32 đường đồ thị = 128 kênh) trên màn hình.
-          Thu tín hiệu monopolar với mẫu có thể chọn 125, 250, 500, 1000 Hz.
-          Sự đo lường trở kháng của điện cực với đơn vị đo Kohm.
-          Có thể thay đổi màu hiển thị của từng kênh đồ thị trên màn hình, của ô lưới, và 12 kênh đánh dấu với những chú thích
-          Thời gian ghi không giới hạn (tùy vào đĩa cứng). Chức năng “Pause” (chỉ với tín hiệu trên màn hình) tránh ghi những phần không có ý nghĩa (tín hiệu giả, hở điện cực) và tiết kiệm không gian đĩa cứng.
-          Ô lưới có thể lập trình 15 hoặc 30 mm và đường cơ bản để tham khảo.
-          Những kênh re-montagevà re-filtering với khả năng thay đổi thời gian (tốc độ giấy), độ nhạy và sự xác định của mổi đường đồ thị.
-          Việc thay đổi độ nhạy của lọc hoặc trên tất cả kênh hoặc trên một kênh không gián đoạn sự thu tín hiệu.
-          Nhập vào những sự kiện (events) với sự cài đặt trước chương trình hoặc những lời nhắn cùng loại (generic) không gián đoạn sự thu nhận tín hiệu.
-          Máy kích thích quang mode không tự động hoặc tự động với sự thực hiện theo cơ sở dữ liệu chương trình.
-          Dữ liệu bệnh nhân có sẳn trong những định dạng vùng địa lý (nơi sinh) khác nhau (Paradox, Access, SQL, DB4,…) đã tích hợp trong hệ thống, Tìm kiếm bệnh nhâh bằng ID và TÊN trong danh sách.  Khả năng sử dụng mạng của bệnh viện HUB, modem, email hoặc internet.
-          Chương trình nhập password, cấp quản lý khác nhau (bàc sĩ, kỹ thuật viên để ghi việc khám bệnh, …) để đãm bảo an toàn  ở những chức năng khác và sự riêng tư của bệnh nhân.

5.      Chức năng xem lại

-          Cuộn  đồ thị trên màn hình, từng trang màn hình hoặc theo số trang.
-          Cuộn đường đồ thị  từng trang màn hình với tốc độ được lựa chọn của người sử dụng
-          Khả năng chọn những phần đường đồ thị để tính toán từng phần (bản đồ não, phân tích phổ,…) hoặc loại bỏ đường đồ thị đã chọn.
-          Zoom với cửa sổ khác nhau với sự đo lường tín hiệu.
-          Hiển thị đường đồ thị trên vài cửa sổ (không bị giới hạn) để so sánh khám bệnh.
-          “Navigation bar” để xem những sự kiện (events) sự kích thích,…
-          Phần mềm để đọc ambulatory dynamic EEG được tích hợp với sự xác nhận sự kiện.
-          Nghiên cứu sự kiện trên đường đồ thị, bằng type hoặc generic với việc xác định vị trí tự động.
-          Khả năng nhập từ ngoài vào hệ thống dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
-          Xuất và nhập đường đồ thị trên định dạng EDF,  EDF+, Neurotravel,…
-          Khả năng của sử dụng trình soạn trêm Microsoft Word để báo cáo cá nhân, với sự phục hồi của những model khác nữa đối với mỗi yêu cầu. Lưu trữ tự động những bản báo cáo  trong khám bệnh
-          Khả năng về kết nối hồ sơ – ảnh (Ecography, Image, Radiography …) vào  lưu trữ trong hồ sơ khám bệnh.
     

6.      Kích thích quang

-          Kích thích quang có chế độ tự động và không tự động.
-          Có thể lập trình không giới hạn trong cơ sở dữ liệu
-          Đèn LED chuyên dụng
-          Tần số chớp 1 – 50 HZ, năng lượng chớp 0,1 –0,2 –0,4 Joule
-          Khoảng thời gian chớp 10mS, thời gian chớp cài đặt đến 100s
Tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470 phù hợp với 93/42 EEC.