Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Thiết bị cung cấp gồm: máy pH, điện cực pH ECFG7370101B, điện cực nhiệt đô,
giá giữ nhiệt độ, adapter, vali đựng máy
pH, dung dịch chuẩnThứ Tư, 21 tháng 9, 2016
KETT_THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NÔNG SẢN Model: PM-600
KETT_THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NÔNG SẢN
Model:
PM-600
Hãng:
Kett – Nhật
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
-
Đo được 99 loại nông sản khác nhau
-
Thang
đo: 6 – 30%
-
Độ
chính xác: 0.3% dưới 20%
-
Nguồn
điện: pin AA
-
Kích
thước: 130(W) x 185(D) x 210(H) mm
Khối lượng: 2kgMrc_MÁY LỌC KHÍ VÀ HƠI Model: L886
Mrc_MÁY LỌC KHÍ VÀ HƠI
Model: L886
Hãng sản xuất: MRC – Israel
· Lọc vượt
trội sạch 99,99% bụi trong phòng bằng màng lọc HEPA & Carbon
· Khử hết
các mùi hôi khai, tanh, mùi ẩm mốc & các mùi khó chịu bằng ôzôn
· Diệt 99%
vi khuẩn, virus gây bệnh bằng đèn UV
· Làm
trong lành, tươi mới không khí bằng ion âm
· Lọc sạch
250 m3 khí/h
Tạo ẩm không khí bằng phun sương 80-250 ml/h AFP Imaging _MÁY RỬA PHIM TỰ ĐỘNG HÒAN TÒAN Model : AFP-Mini-Medical/90TM
AFP Imaging _MÁY RỬA PHIM TỰ ĐỘNG HÒAN TÒAN
Model : AFP-Mini-Medical/90TM
Hãng sx : AFP Imaging - Mỹ
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Phụ
kiện chuẩn kèm theo :
-
Chân đặt máy ( Base stand )
-
02 Bình nhựa đựng hóa chất ( dung tích 26.5lít )
-
Bộ ống dẫn hóa chất
-
Bộ phận nạp đầy và chuẩn bị hóa chất tự động ( Replenisher tank set )
- Bộ
thuốc rửa phim AGFA để thử máyBMI BIOMEDICAL SRL _Máy X-quang di động cao tần 350mA Model: JOLLY 30 Plus
BMI BIOMEDICAL SRL _Máy X-quang di động cao tần 350mA
Model: JOLLY 30 Plus
Hãng sản xuất: BMI BIOMEDICAL SRL
Nước sản xuất: Italy
- Thế hệ thiết bị :
Thiết bị mới nhất hoàn toàn 100%
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế : ISO, CE,
EN .,..,..
- Thiết bị được nhiệt đới hóa để phù hợp
với điều kiện khí hậu Việt Nam
Cấu hình bao gồm :
- Máy chính với tủ điều khiển cao tần 40kHz, 350mA, 30kW, 300mAs,125kVp
- Cánh tay đỡ đầu bóng di chuyển cơ động
- Bóng phát tia X anode xoay với 02 tiêu điểm 0.6-1.3mm, 107kHU
- Bộ chuẩn trực ( Collimator)
- Sách
hướng dẫn sử dụngEssilor _VISIOTEST Model: Campitest
Essilor _VISIOTEST
Model: Campitest
Hãng sản xuất:
Essilor - Ý
· Đạt
tiêu chuẩn ISO9001, ICE601-1 VDE
· Khoảng
cách đo: 60, 70, 80, 90 và 1000
· Khoảng
đo: 325 Cd/m2
· Điều
chỉnh được độ cao.
Nguồn điện: 230V-50Hz.Ates _MÁY ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH Model: Neurotravel Smart
Ates _MÁY ĐIỆN NÃO ĐỒ 32 KÊNH – VI TÍNH
Model: Neurotravel Smart
Hãng sản
xuất: Ates–Italy
Mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện
Cấu hình:
3. 01 máy
điện não di động và cố định
Neurotravel Smart với màn hình LCD và khe cắm thẻ nhớ, gồm:
+ 01 thẻ nhớ
+ 01 bộ đo điện não cố định Smart head và giá
treo
+ 01 bộ đo điện não di động Smart box
-
Phần mềm đo điện não hiển thị đến 32 kênh EEG, xử lý và lưu trữ dữ liệu
-
01 đèn kích thích quang loại đèn LED ánh sáng lạnh
-
Đĩa tài liệu hướng dẫn sử dụng máy
Phụ kiện:
-
01 nón điện cực dùng với Smart box để mang di động
-
01 bộ điện cực gồm 20 điện cực và cáp điện cực
- 01
dây điện cực nối đất
-
01 chai EEG gel
-
01 máy vi tính để bàn, Intel Dual
Core , màn hình 19” TFT, DVD-R/W, ổ cứng
320 GB, chuột, bàn phím (từ nhà
cung cấp máy tại VN)
-
01 máy in laser đen trắng khổ giấy A4 (từ nhà cung cấp máy tại VN)
- 01
bàn để máy điện não và máy vi tính (sản xuất tại Việt Nam)
Tính năng kỹ thuật
- Máy sử dụng thẻ nhớ để lưu dữ liệu đo điện
não, pin sạc LiOn được sạc từ điện của cổng USB, màn hình LCD cho phép xem trạng
thái hoạt động của modul thu nhận điện não.
- Máy được tích hợp Bluetooth và USB cho việc
thu nhận điện não trong cả hai chế độ di động (ambulatory mode) và máy điện não
cố định (fixed digital EEG station):
+ Như máy điện não di động, dữ liệu đo điện
não được ghi trong thẻ nhớ và máy vi tính sẽ đọc và phân tích kết quả (mang máy
đến đo tại giường bệnh)
+ Như máy điện não cố định, khi lắp
Neurotravel SMART vào SMART HEAD
- Dữ liệu ghi trên thẻ nhớ (Compact flash card)
trong định dạng EDF.
1. Thu nhận điện não
-
Chuyển đổi A/D 16 bit, đến 1000 mẫu/kênh với việc lưu dữ liệu
từ 125 – 250 mẫu/giây
-
Thu tín hiệu điện não gồm 16 kênh
monopolar polygraphic + 8 kênh Bipolar polygraphic + kênh đo SpO2, HR, pulse, digital
event/trigger
-
Tần số lấy mẫu từ 125, 250, 500, 1000
Hz cho một kênh với độ phân giải 1/8 mV/bit
-
Trở kháng đầu vào > 200Mohm
-
Nhiễu < 2 mVpp (0,3mV RMS)
-
C.M.R.R > 115dB.
-
Input TRG in / events
-
Ghi trên thẻ nhớ từ 1 – 4 Gbyte trong định
dạng EDF
-
Thời gian ghi điện não từ 0 đến 24/48 giờ
-
Màn hình LCD hiển thị 2x16 ký tự và bàn
phím
-
Chức năng Bluetooth classe 2
-
Độ nhạy (sensitivity) 1, 2, 3, 5, 7, 10,
15, 20, 30, 50, 70, 100, 200 mV/mm.
-
Hiệu chỉnh (calibration) 10, 50, 100,
1000 mV.
-
Cài đặt lọc kỹ thuật số như IIR, FIR
Bluetooth với sự xác định lệnh từ 1 – 22 bước
-
Lọc L.P. (filter L.P.): standard 15, 30,
70, 100, 150, 300 Hz (chọn thêm 1000,
15000, 3000, 4000 Hz với phiên bản Epfast) + có thể cài đặt bằng tay giá trị bất
kỳ trong khoảng lọc trên
-
Lọc H.P. (filter H.P.): standard 50, 16,
1.6, 0.53, 0.26, 0.1, 0.016 Hz, (0.003, 0.01, 0.1, 0.3, 0.6, 1.6, 10 sec) + có
thể cài đặt bằng tay giá trị bất kỳ
-
Lọc tần số điện nguồn (Notch filters) có
thể chọn 50 hoăc 60 Hz
-
Tuân theo tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp
CF, chứng nhận CE0470 tuân theo 93/43 EEC
-
Điện nguồn: cổng USB và Pin sạc Li-Ion
(ghi điện não 32 kênh đến 24 giờ sử dụng cho 1 lần sạc)
4.
Đặc tính phần mềm
-
Tốc độ có thể lập trình trên màn hình hoặc trên giấy ở 7.5, 12.5, 10, 15, 25, 30, 50, 60 mm/giây
-
Xem và in đến 32 kênh. Có thể xem nhiều
cửa sổ cùng lúc (thí dụ: 4 cửa sổ x 32 đường đồ thị = 128 kênh) trên màn hình.
-
Thu tín hiệu monopolar với mẫu có thể chọn
125, 250, 500, 1000 Hz.
-
Sự đo lường trở kháng của điện cực với
đơn vị đo Kohm.
-
Có thể thay đổi màu hiển thị của từng
kênh đồ thị trên màn hình, của ô lưới, và 12 kênh đánh dấu với những chú thích
-
Thời gian ghi không giới hạn (tùy vào
đĩa cứng). Chức năng “Pause” (chỉ với tín hiệu trên màn hình) tránh ghi những
phần không có ý nghĩa (tín hiệu giả, hở điện cực) và tiết kiệm không gian đĩa cứng.
-
Ô lưới có thể lập trình 15 hoặc 30 mm và
đường cơ bản để tham khảo.
-
Những kênh re-montagevà re-filtering với
khả năng thay đổi thời gian (tốc độ giấy), độ nhạy và sự xác định của mổi đường
đồ thị.
-
Việc thay đổi độ nhạy của lọc hoặc trên
tất cả kênh hoặc trên một kênh không gián đoạn sự thu tín hiệu.
-
Nhập vào những sự kiện (events) với sự
cài đặt trước chương trình hoặc những lời nhắn cùng loại (generic) không gián
đoạn sự thu nhận tín hiệu.
-
Máy kích thích quang mode không tự động
hoặc tự động với sự thực hiện theo cơ sở dữ liệu chương trình.
-
Dữ liệu bệnh nhân có sẳn trong những định
dạng vùng địa lý (nơi sinh) khác nhau (Paradox, Access, SQL, DB4,…) đã tích hợp
trong hệ thống, Tìm kiếm bệnh nhâh bằng ID và TÊN trong danh sách. Khả năng sử dụng mạng của bệnh viện HUB,
modem, email hoặc internet.
-
Chương trình nhập password, cấp quản lý
khác nhau (bàc sĩ, kỹ thuật viên để ghi việc khám bệnh, …) để đãm bảo an
toàn ở những chức năng khác và sự riêng
tư của bệnh nhân.
5.
Chức năng xem lại
-
Cuộn
đồ thị trên màn hình, từng trang màn hình hoặc theo số trang.
-
Cuộn đường đồ thị từng trang màn hình với tốc độ được lựa chọn
của người sử dụng
-
Khả năng chọn những phần đường đồ thị để
tính toán từng phần (bản đồ não, phân tích phổ,…) hoặc loại bỏ đường đồ thị đã
chọn.
-
Zoom với cửa sổ khác nhau với sự đo lường
tín hiệu.
-
Hiển thị đường đồ thị trên vài cửa sổ
(không bị giới hạn) để so sánh khám bệnh.
-
“Navigation bar” để xem những sự kiện
(events) sự kích thích,…
-
Phần mềm để đọc ambulatory dynamic EEG
được tích hợp với sự xác nhận sự kiện.
-
Nghiên cứu sự kiện trên đường đồ thị, bằng
type hoặc generic với việc xác định vị trí tự động.
-
Khả năng nhập từ ngoài vào hệ thống dữ
liệu của cơ sở dữ liệu.
-
Xuất và nhập đường đồ thị trên định dạng
EDF, EDF+, Neurotravel,…
-
Khả năng của sử dụng trình soạn trêm
Microsoft Word để báo cáo cá nhân, với sự phục hồi của những model khác nữa đối
với mỗi yêu cầu. Lưu trữ tự động những bản báo cáo trong khám bệnh
-
Khả năng về kết nối hồ sơ – ảnh
(Ecography, Image, Radiography …) vào
lưu trữ trong hồ sơ khám bệnh.
6.
Kích thích quang
-
Kích thích quang có chế độ tự động và
không tự động.
-
Có thể lập trình không giới hạn trong cơ
sở dữ liệu
-
Đèn LED chuyên dụng
-
Tần số chớp 1 – 50 HZ, năng lượng chớp
0,1 –0,2 –0,4 Joule
-
Khoảng thời gian chớp 10mS, thời
gian chớp cài đặt đến 100s
Tiêu chuẩn IEC 601.1 loại 1 cấp CF, chứng nhận CE0470
phù hợp với 93/42 EEC.
Đăng ký:
Nhận xét (Atom)